Vietnamese Grammar Point
Use of 'tất cả'

Use of 'tất cả'

Short explanation:

Used to refer to 'all' or 'every'

Formation:

tất cả + noun

Examples:

Tôi yêu tất cả các loại hoa. Chúng đều rất đẹp và tự nhiên.
I love all kinds of flowers. They are very beautiful and natural.
Tất cả mọi người đều biết cha tôi là một người rất tốt.
Everyone knows my father is a very good man.
Tất cả sinh viên đều phải học tiếng Anh một cách bắt buộc.
All students must learn English compulsorily.
Tôi đã dùng tất cả tiền mình có để mua căn nhà này.
I used all the money I had to buy this house.

Long explanation:

The Vietnamese term 'tất cả' is used to refer to the entirety or completeness of something. It corresponds to 'all' or 'every' in English. This phrase is typically used to make generalizations or to encapsulate a group, category, or a total quantity.
hanabira.org

Ace your Japanese JLPT N5-N1 preparation.

Disclaimer

Public Alpha version Open Source (GitHub). This site is currently undergoing active development. You may (will) encounter bugs, inconsistencies, or limited functionality. Lots of sentences might not sound natural. We are progressively addressing these issues with native speakers.


花びら散る

夢のような跡

朝露に

Copyright 2024 @hanabira.org