Vietnamese Grammar Point
Interrogative word 'được không' and reply 'được'

Interrogative word 'được không' and reply 'được'

Short explanation:

Used to ask for permission or to suggest an action and respond to it.

Formation:

Question: [action] + được không? Reply: Được

Examples:

Tôi có thể mở cửa được không? Được.
Can I open the door? Yes, you can.
Anh ấy có thể ăn thêm không? Được.
Can he eat more? Yes, he can.
Chúng ta có thể bắt đầu ngay được không? Được.
Can we start right away? Yes, we can.
Tôi có thể sử dụng máy tính của bạn được không? Được.
Can I use your computer? Yes, you can.

Long explanation:

The Vietnamese phrase 'được không' is used to ask if something is allowed or to suggest an action, similar to 'Can I' or 'May I' in English. It is formed by putting 'được' before 'không'. In response to this question, 'được' is used to indicate agreement or consent, akin to 'Yes, you can' or simply 'Yes' in English.
hanabira.org

Ace your Japanese JLPT N5-N1 preparation.

Disclaimer

Public Alpha version Open Source (GitHub). This site is currently undergoing active development. You may (will) encounter bugs, inconsistencies, or limited functionality. Lots of sentences might not sound natural. We are progressively addressing these issues with native speakers.


花びら散る

夢のような跡

朝露に

Copyright 2024 @hanabira.org